Bảng báo giá thép hộp vuông đen năm 2021

Bảng báo giá thép hộp vuông đen năm 2021 – Vật liệu xây dựng Sài Gòn CMC gửi tới khách hàng bảng báo giá thép hộp đen quy cách lớn cho khách hàng làm công trình. Bảng giá này có giá trị vào đầu năm 2021. Vì vậy, khách hàng hãy tham khảo thật kỹ để lựa chọn chính xác quy cách của sản phẩm để phù hợp cho công trình của khách hàng.

Bảng báo giá thép hộp vuông đen năm 2021

Sài Gòn CMC là đại lý chính thức của dòng sản phẩm ống thép Hòa Phát và được sản xuất theo dây chuyền hiện đại nhất. Đáp ứng tất cả các tiêu chuẩn chất lượng khắt khe nhất JIS 3321: 2010 của Nhật bản, BS-EN 10346: 2009 của Châu Âu, AS 1397: 2001 của Úc, ASTM A792 của Mỹ.

Tìm hiểu thép hộp vuông đen là gì?

Nguyên vật liệu chính để hình thành thép hộp vuông đen đó chính là sắt và một số hàm lượng cacbon. Điều này sẽ làm tăng tính lực và tính bền của sản phẩm. Ngoài ra, để chống ăn mòn người ta thường mạ kẽm hoặc mạ kẽm nhúng nóng. Đồng thời điều này cũng giúp làm tăng khả năng chịu lực của thép.

Tìm hiểu thép hộp vuông đen là gì?

Thép có dạng hộp hình vuông, độ dài từ 6m – 12m đối với thép được sản xuất trong nước, còn đối với thép nhập khẩu sẽ có độ dài hơn 12m. Tuy nhiên độ dài sẽ làm hạn chế vận chuyển tới công trình, vì vậy độ dài 6m thường sẽ được lựa chọn hơn.

Thép hộp trong tiếng anh là Square Steel Tube – thép hộp vuông, Steel Rectangular – thép hộp chữ nhật.

Hiểu đơn giản nhất đây chính là thép có hình hộp. Tuy vậy, tùy thuộc vào mục đích sử dụng vật liệu được phân chia làm: hộp vuông, hộp chữ nhật.

Đây là một trong những loại thép cấu thành chất lượng của rất nhiều dạng công trình lớn nhỏ khắp mọi nơi. Và đây cũng là một trong những loại vật liệu không thể thiếu đối với ngành công nghiệp xây dựng…

Cập nhật bảng báo giá thép hộp vuông đen năm 2021

Cung cấp bảng báo giá thép hộp vuông đen theo quy cách từ 90 – 150 với độ dày từ 1.4 đến 4.5mm. Khách hàng có thắc mắc về sản phẩm thì hãy liên hệ trực tiếp qua hotline của công ty: 0868.666.000 – 078.666.80.80 để biết thêm chi tiết.

Thép hộp đen vuông (mm): 12×12, 14×14, 16×16, 20×20, 25×25, 30×30, 40×40, 50×50, 60×60, 75×75, 90×90, 100×100… thép hộp vuông đen cỡ lớn

Tên sản phẩmĐộ dàiTrọng lượngĐơn giáThành tiền
Thép hộp đen(Cây)(Kg/Cây)(VND/Kg)(VND/Cây)
Quy cách 14 x 14 x 1.06m2.4114,50534,957
Quy cách 14 x 14 x 1.16m2.6314,50538,148
Quy cách 14 x 14 x 1.26m2.8414,50541,194
Quy cách 14 x 14 x 1.46m3.2514,50547,141
Quy cách 16 x 16 x 1.06m2.7914,50540,469
Quy cách 16 x 16 x 1.16m3.0414,50544,095
Quy cách 16 x 16 x 1.26m3.2914,50547,721
Quy cách 16 x 16 x 1.46m3.7814,50554,829
Quy cách 20 x 20 x 1.06m3.5414,50551,348
Quy cách 20 x 20 x 1.16m3.8714,50556,134
Quy cách 20 x 20 x 1.26m4.214,50560,921
Quy cách 20 x 20 x 1.46m4.8314,50570,059
Quy cách 20 x 20 x 1.56m5.1414,50574,556
Quy cách 20 x 20 x 1.86m6.0514,50587,755
Quy cách 25 x 25 x 1.06m4.4814,50564,982
Quy cách 25 x 25 x 1.16m4.9114,50571,220
Quy cách 25 x 25 x 1.26m5.3314,50577,312
Quy cách 25 x 25 x 1.46m6.1514,50589,206
Quy cách 25 x 25 x 1.56m6.5614,50595,153
Quy cách 25 x 25 x 1.86m7.7514,505112,414
Quy cách 25 x 25 x 2.06m8.5214,505123,583
Quy cách 30 x 30 x 1.06m5.4314,50578,762
Quy cách 30 x 30 x 1.16m5.9414,50586,160
Quy cách 30 x 30 x 1.26m6.4614,50593,702
Quy cách 30 x 30 x 1.46m7.4714,505108,352
Quy cách 30 x 30 x 1.56m7.9714,505115,605
Quy cách 30 x 30 x 1.86m9.4414,505136,927
Quy cách 30 x 30 x 2.06m10.414,505150,852
Quy cách 30 x 30 x 2.36m11.814,505171,159
Quy cách 30 x 30 x 2.56m12.7214,505184,504
Quy cách 40 x 40 x 1.16m8.0214,505116,330
Quy cách 40 x 40 x 1.26m8.7214,505126,484
Quy cách 40 x 40 x 1.46m10.1114,505146,646
Quy cách 40 x 40 x 1.56m10.814,505156,654
Quy cách 40 x 40 x 1.86m12.8314,505186,099
Quy cách 40 x 40 x 2.06m14.1714,505205,536
Quy cách 40 x 40 x 2.36m16.1414,505234,111
Quy cách 40 x 40 x 2.56m17.4314,505252,822
Quy cách 40 x 40 x 2.86m19.3314,505280,382
Quy cách 40 x 40 x 3.06m20.5714,505298,368
Quy cách 50 x 50 x 1.16m10.0914,505146,355
Quy cách 50 x 50 x 1.26m10.9814,505159,265
Quy cách 50 x 50 x 1.46m12.7414,505184,794
Quy cách 50 x 50 x 3.26m27.8314,505403,674
Quy cách 50 x 50 x 3.06m26.2314,505380,466
Quy cách 50 x 50 x 2.86m24.614,505356,823
Quy cách 50 x 50 x 2.56m22.1414,505321,141
Quy cách 50 x 50 x 2.36m20.4714,505296,917
Quy cách 50 x 50 x 2.06m17.9414,505260,220
Quy cách 50 x 50 x 1.86m16.2214,505235,271
Quy cách 50 x 50 x 1.56m13.6214,505197,558
Quy cách 60 x 60 x 1.16m12.1614,505176,381
Quy cách 60 x 60 x 1.26m13.2414,505192,046
Quy cách 60 x 60 x 1.46m15.3814,505223,087
Quy cách 60 x 60 x 1.56m16.4514,505238,607
Quy cách 60 x 60 x 1.86m19.6114,505284,443
Quy cách 60 x 60 x 2.06m21.714,505314,759
Quy cách 60 x 60 x 2.36m24.814,505359,724
Quy cách 60 x 60 x 2.56m26.8514,505389,459
Quy cách 60 x 60 x 2.86m29.8814,505433,409
Quy cách 60 x 60 x 3.06m31.8814,505462,419
Quy cách 60 x 60 x 3.26m33.8614,505491,139
Quy cách 90 x 90 x 1.56m24.9314,505361,610
Quy cách 90 x 90 x 1.86m29.7914,505432,104
Quy cách 90 x 90 x 2.06m33.0114,505478,810
Quy cách 90 x 90 x 2.36m37.814,505548,289
Quy cách 90 x 90 x 2.56m40.9814,505594,415
Quy cách 90 x 90 x 2.86m45.714,505662,879
Quy cách 90 x 90 x 3.06m48.8314,505708,279
Quy cách 90 x 90 x 3.26m51.9414,505753,390
Quy cách 90 x 90 x 3.56m56.5814,505820,693
Quy cách 90 x 90 x 3.86m61.1714,505887,271
Quy cách 90 x 90 x 4.06m64.2114,505931,366
Quy cách 100 x 100 x 56m89.4918,3501,642,142
Quy cách 100 x 100 x 106m169.5618,3503,111,426
Quy cách 100 x 100 x 2.06m36.7818,350674,913
Quy cách 100 x 100 x 2.56m45.6918,350838,412
Quy cách 100 x 100 x 2.86m50.9818,350935,483
Quy cách 100 x 100 x 3.06m54.4918,350999,892
Quy cách 100 x 100 x 3.26m57.9718,3501,063,750
Quy cách 100 x 100 x 3.56m79.6618,3501,461,761
Quy cách 100 x 100 x 3.86m68.3318,3501,253,856
Quy cách 100 x 100 x 4.06m71.7418,3501,316,429
Quy cách 120 x 120 x 66m128.8718,3502,364,765
Quy cách 120 x 120 x 56m108.3318,3501,987,856
Quy cách 140 x 140 x 86m198.9518,3503,650,733
Quy cách 140 x 140 x 66m151.4718,3502,779,475
Quy cách 140 x 140 x 56m127.1718,3502,333,570
Quy cách 160 x 160 x 56m146.0118,3502,679,284
Quy cách 150 x 150 x 56m136.5918,3502,506,427
Quy cách 150 x 150 x 2.06m55.6218,3501,020,627
Quy cách 150 x 150 x 2.56m69.2418,3501,270,554
Quy cách 150 x 150 x 2.86m77.3618,3501,419,556
Quy cách 150 x 150 x 3.06m82.7518,3501,518,463
Quy cách 150 x 150 x 3.26m88.1218,3501,617,002
Quy cách 150 x 150 x 3.56m96.1418,3501,764,169
Quy cách 150 x 150 x 3.86m104.1218,3501,910,602
Quy cách 150 x 150 x 4.06m109.4218,3502,007,857

Lưu ý:

  • Bảng báo giá thép hộp vuông đen thay đổi theo từng thời điểm, báo giá trên chỉ mang tính chất tham khảo. Liên hệ 0868 666 000 để nhận báo giá chính xác nhất.
  • Giá trên đã bao gồm 10% VAT.
  • Dung sai trọng lượng và độ dài +- 5%.
  • Hỗ trợ xe vận chuyển đến tận công trình cho quý khách hàng của Sài Gòn CMC

Ưu điểm của thép hộp đen

  • Cũng như thép hộp mạ kẽm, thép hộp đen có độ bền, tính chịu lực rất cao, nguyên liệu tạo nên sự vững chắc, bền đẹp cho công trình
  • Thép hộp đen khá nhẹ, dễ dàng vận chuyển và thi công
  • Thép hộp đen đa dạng về kích thước, phù hợp với nhiều yêu cầu của đa dạng công trình từ lớn đến nhỏ, từ dân dụng đến công nghiệp
  • Giá thành của thép hộp đen rẻ hơn thép hộp mạ kẽm
  • Tuy nhiên thép hộp đen hay bị ẩm ướt, rỉ rét, thường chỉ sử dụng trong các môi trường không thường xuyên phải chịu ảnh hưởng của nước biển, axit…

Ứng dụng của thép hộp vuông đen

Thép hộp với độ bền cao khả năng chịu lực lớn vì thế chúng hoàn toàn phù hợp với những công trình đòi hỏi thép có khả năng chịu lực lớn.

Ứng dụng của thép hộp vuông đen

Cũng như các loại thép khác, thép hộp được ứng dụng rộng rãi trong ngành xây dựng như làm khung chịu lực của các tòa nhà cao tầng, khung nhà xưởng công nghiệp, làm nền móng cho các công trình lớn…

Các công ty cung cấp thép hộp đen uy tín hiện nay

Do nhu cầu sử dụng ngày càng cao mà ngày nay thép hộp đen được sản xuất ngày càng nhiều bởi nhiều nhà máy khác nhau.

Có thể kể đến một số nhà máy sản xuất thép hộp đen uy tín, chất lượng và được nhiều người tin dùng như: Thép hộp Hoa Sen, thép hộp Đông Á, Thép hộp nam kim, thép hộp TVP, thép hộp Hòa Phát, thép hộp Nam Hưng, Thép hộp 190 ,thép hộp vina one, Thép hộp việt nhật, thép hộp Hữu liên á châu, thép hộp An Khánh, thép hộp Tuấn Võ, thép hộp Nguyễn Minh

Trong các nhà máy này thì sản phẩm thép hộp đen của nhà máy Hoa Sen, Hòa Phát là được ưa chuộng nhất, tuy nhiên giá thành cao hơn các nhà máy khác từ 500 đến 1.400đ/kg.

Địa chỉ cung cấp thép hộp vuông đen uy tín chất lượng

Công ty vật liệu xây dựng Sài Gòn CMC là đại lý cấp 1 của thép hộp vuông đen Hòa Phát, bởi vậy mua sản phẩm tại công ty chúng tôi quý khách hàng sẽ hoàn toàn yên tâm về chất lượng sản phẩm cũng như bảng báo giá thép hộp đen mà chúng tôi cung cấp. Ngoài thép hộp Hòa Phát công ty chúng tôi còn cung cấp thêm thép ống Hòa Phát giá rẻ.

Địa chỉ cung cấp thép hộp vuông đen uy tín chất lượng

Công ty vật liệu xây dựng CMC chuyên cung cấp các sản phẩm thép hình, thép tấm nhập khẩu, thép ống đen, thép hộp…chính hãng với chất lượng cao nhất. Đến với công ty chúng tôi quý khách hàng sẽ hoàn toàn yên tâm về giá thành cũng như chất lượng đảm bảo.

Quý khách dễ dàng tham khảo bang bao gia thep hop vuong den chi tiết của chúng tôi. Đồng thời đặt hàng nhanh chóng qua Hotline: 0868.666.000 – 078.666.80.80. Cảm ơn khách hàng đã ủng hộ và tin tưởng sản phẩm của chúng tôi trong suốt thời gian qua. Ngoài ra, công ty chúng tôi sẽ để giá niêm yết cho những khách hàng là đại lý cấp 2 hay cấp 3 của công ty. Chắc chắn với khách hàng, không ở đâu giá thành tốt hơn tại công ty chúng tôi.

THÔNG TIN CÔNG TY CP SX TM VLXD CMC

Trụ Sở Chính: Landmark 4 – 208 Nguyễn Hữu Cảnh , Vinhomes Tân Cảng – Q. Bình Thạnh – TPHCM
Văn Phòng Giao Dịch 1: 42A Cống Lỡ – P. 15 – Quận Tân Bình – Tp. HCM
Văn Phòng Giao Dịch 2: Cầu An Hạ huyện Củ Chi – Tp. HCM
Văn Phòng Giao Dịch 3: 1/4 Ấp Tiền Lân- Xã Bà Điểm – Huyện Hóc Môn – Tp. HCM
Hotline: 0868.666.000 – 078.666.80.80
Website: vatlieuxaydungcmc.com
Gmail: vatlieusaigoncmc@gmail.com
MXH: Facebook

Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

Bảng báo giá thép Hòa Phát hôm nay

Báo giá đá mi bụi

Giá thép hộp mạ kẽm 2021